Tuần | Tiết | Đầu bài | Tên thiết bị | Người nhập |
1 | 1 | Bài mở đầu | | Đàm Thị Kim Ngân |
1 | 1 | Bài mở đầu | | Nguyễn Thị Quý |
1 | 1 | Bài mở đầu | | Phùng Thị Minh Đạm |
1 | 2 | Các loại vải thường dùng trong may mặc | Bộ mẫu các loại vải; Chậu chứa nước, bật lửa | Phùng Thị Minh Đạm |
1 | 2 | Các loại vải thường dùng trong may mặc | | Nguyễn Thị Quý |
1 | 2 | Các loại vải thường dùng trong măy mặc | 1 Tranh qui trình sản xuất vải sợi thiên nhiên - 2 Bảng phụ | Đàm Thị Kim Ngân |
1 | 19 | Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong gia đình | Tranh về nhà ở | Phùng Thị Minh Đạm |
1 | 39 | | | Nguyễn Văn Khôi |
2 | 3 | Các loại vải thường dùng trong may mặc (tiếp) | Bộ mẫu các loại vải | Phùng Thị Minh Đạm |
2 | 3 | Các loại vải thường dùng trong may mặc (tiếp) | 1 bộ mẫu các loại vải, một bát nước, 1 bật lửa | Nguyễn Thị Quý |
2 | 3 | Các loại vải thường dùng trong măy mặc | 2 Bảng phụ - 1 Bộ mãu các loại vải - 1 Bát nước - 1 Một bật lửa | Đàm Thị Kim Ngân |
2 | 4 | Lựa chọn trang phục | 1 Bảng phụ - 1 Tranh lựa chọn vải kiểu măy | Đàm Thị Kim Ngân |
2 | 4 | Lựa chọn trang phục | Tranh lựa chọn vải kiểu may | Nguyễn Thị Quý |
2 | 4 | Lựa chọn trang phục | | Phùng Thị Minh Đạm |
3 | 5 | Lựa chọn trang phục (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
3 | 5 | Lựa chọn trang phục (tiếp) | Tranh lựa chọn vải kiểu may, 1 tranh đọc các thành phần sợi vải | Nguyễn Thị Quý |
3 | 5 | Lựa chọn trang phục | 1 Bảng phụ - 1 Tranh lựa chọn vải kiểu măy - 1 Tranh đọc các thành phần sợi vải trên áo quần | Đàm Thị Kim Ngân |
3 | 6 | Thực hành lựa chọn trang phục | 1 Bảng phụ - 1 Tranh về mẫu một số loại quần áo thường dùng | Đàm Thị Kim Ngân |
3 | 6 | Thực hành: Lựa chọn trang phục | 1 tranh về mẫu 1 số loại quần áo thường dùng | Nguyễn Thị Quý |
3 | 6 | Lựa chọn trang phục (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
4 | 7 | Thực hành: Lựa chọn trang phục | | Phùng Thị Minh Đạm |
4 | 7 | Thực hành lựa chọn trang phục | | Đàm Thị Kim Ngân |
4 | 7 | Thực hành: Lựa chọn trang phục | | Nguyễn Thị Quý |
4 | 8 | Sử dụng và bảo quản trang phục | | Nguyễn Thị Quý |
4 | 8 | Sử dụng và bảo quản trang phục | 1 Bảng phụ | Đàm Thị Kim Ngân |
4 | 8 | Sử dụng và bảo quản trang phục | | Phùng Thị Minh Đạm |
5 | 9 | Sử dụng và bảo quản trang phục (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
5 | 9 | sử dụng và bảo quản trang phục | | Đàm Thị Kim Ngân |
5 | 9 | Sử dụng và bảo quản trang phục (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
5 | 10 | Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản | Bộ đồ dùng cắt may, vải | Nguyễn Thị Quý |
5 | 10 | sử dụng và bảo quản trang phục | | Đàm Thị Kim Ngân |
5 | 10 | Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản | Bộ đồ dùng cắt may | Phùng Thị Minh Đạm |
6 | 11 | Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản (tiếp) | Bộ đồ dùng cắt may | Phùng Thị Minh Đạm |
6 | 11 | Thực hành ôn một số mũi khâu cơ bản | | Đàm Thị Kim Ngân |
6 | 11 | Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản (tiếp) | Bộ đồ dùng cắt may, vải | Nguyễn Thị Quý |
6 | 12 | Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản (tiếp) | Kim khâu, kéo cắt vải, 50 cm vải,phấn may, chỉ màu, khung thêu | Nguyễn Thị Quý |
6 | 12 | Thực hành cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật | kim khâu, kéo cắt vải, 50 cm vải, phấn may, chỉ màu, khung thêu | Đàm Thị Kim Ngân |
6 | 12 | Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản (tiếp) | Bộ đồ dùng cắt may | Phùng Thị Minh Đạm |
7 | 13 | Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật | Bộ đồ dùng cắt may; bìa giấy mỏng, phấn màu, thước kẻ, bút chì, vải | Phùng Thị Minh Đạm |
7 | 13 | Thực hành cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật | kim khâu, kéo cắt vải, 50 cm vải, phấn may, chỉ màu, khung thêu | Đàm Thị Kim Ngân |
7 | 13 | Thực hành: Cắt khâu bao thay trẻ sơ sinh; Cắt khâu vỏ gối chữ nhật | | Nguyễn Thị Quý |
7 | 14 | Thực hành: Cắt khâu bao thay trẻ sơ sinh; Cắt khâu vỏ gối chữ nhật (tiếp) | Một bộ đồ khâu thêu, 1m vải trắng, 1 thước dài 1m, 1 khung thêu,1 con chỉ thêu, 1 tờ giấy rô ki to | Nguyễn Thị Quý |
7 | 14 | Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật (tiếp) | Bộ đồ dùng cắt may | Phùng Thị Minh Đạm |
7 | 14 | Thực hành cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật | 1 Bộ đồ khâu thêu - 1 m vải trắng - 1 Thước dài 1 m - 1 Khung thêu -1 Con chỉ thêu - 1 tờ giấy rôki to - | Đàm Thị Kim Ngân |
8 | 15 | Thực hành cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật | 1 Bộ đồ khâu thêu - 1 m vải trắng - 1 Thước dài 1 m - 1 Khung thêu -1 Con chỉ thêu - 1 tờ giấy rôki to - 1 Mét ăng ten | Đàm Thị Kim Ngân |
8 | 15 | Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật (tiếp) | Bộ đồ dùng cắt may | Phùng Thị Minh Đạm |
8 | 15 | Thực hành: Cắt khâu bao thay trẻ sơ sinh; Cắt khâu vỏ gối chữ nhật (tiếp) | Một bộ đồ khâu thêu, 1m vải trắng, 1 thước dài 1m, 1 khung thêu,1 con chỉ thêu, 1 tờ giấy rô ki to,1 ăng ten | Nguyễn Thị Quý |
8 | 16 | Thực hành: Cắt khâu bao thay trẻ sơ sinh; Cắt khâu vỏ gối chữ nhật (tiếp) | Kim khâu, kéo cắt vải, 50 cm vải,phấn may, chỉ màu, khung thêu | Nguyễn Thị Quý |
8 | 16 | Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật (tiếp) | Bộ đồ dùng cắt may | Phùng Thị Minh Đạm |
8 | 16 | Thực hành cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật | kim khâu, kéo cắt vải, 50 cm vải, phấn may, chỉ màu, khung thêu | Đàm Thị Kim Ngân |
9 | 17 | Ôn tập chương I; Kiểm tra 15 phút | | Phùng Thị Minh Đạm |
9 | 17 | Ôn tập chương I | 1 tranh kí hiệu giặt là, 1 hộp màu các loại vải, 1 tranh quy trình SX vải sợi TN | Nguyễn Thị Quý |
9 | 17 | Ôn tập chương I | 2 Bảng phụ - 1 Tranh kí hiệu giặt là - 1 Hộp mẫu các loại vải - 1 Tranh qui trình sản xuất vải sợi thiên nhiên | Đàm Thị Kim Ngân |
9 | 18 | Kiểm tra 1 tiết | | Đàm Thị Kim Ngân |
9 | 18 | Kiểm tra thực hành 1 tiết | | Nguyễn Thị Quý |
9 | 18 | Kiểm tra thực hành 1 tiết | | Phùng Thị Minh Đạm |
10 | 19 | Sắp xếp hợp lí đồ đạc trong gia đình | Tranh vai trò của nhà ở đối với đời sống con người | Nguyễn Thị Quý |
10 | 19 | Sắp xếp đồ đạc trong nhà ở | Tranh vai trò của nhà ở đối với đời sống con người | Đàm Thị Kim Ngân |
10 | 19 | Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong gia đình | Tranh về nhà ở | Phùng Thị Minh Đạm |
10 | 20 | Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong gia đình (tiếp) | Tranh về nhà ở | Phùng Thị Minh Đạm |
10 | 20 | Sắp xếp đồ đạc trong nhà ở | 1 Tranh nhà ở nông thôn đồng bằng bắc bộ - 1 Tranh nhà ở trên cọc đồng bằng sông cửu long - 1 Tranh một số khu vực sinh hoạt trong căn hộ - 1 Tranh nhà sàn miền núi | Đàm Thị Kim Ngân |
10 | 20 | Sắp xếp hợp lí đồ đạc trong gia đình | 1 tranh nhà ở nông thôn đồng = bắc bộ, 1 tranh nhà ở đồng bằng sông Cửu Long, 1 tranh 1 ố khu vực SH trong căn hộ, 1 tranh nhà sàn miền núi | Nguyễn Thị Quý |
11 | 21 | Thực hành: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở | Tranh sơ đồ phòng ở và 1 số đồ đạc,1 tờ rô ki, 1 bộ bút màu | Nguyễn Thị Quý |
11 | 21 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép. | bu lông, đai ốc, vòng đệm, bánh răng, lò xo, vòng bi, tranh vẽ. | Đàm Thị Kim Ngân |
11 | 21 | Thực hành sắp xếp đồ đặc trong nhà ở | Tranh sơ đồ phòng ở và một số đồ đặc - 1 Tờ rô ki to - 1 Bộ bút màu | Đàm Thị Kim Ngân |
11 | 21 | Thực hành: Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong gia đình | | Phùng Thị Minh Đạm |
11 | 22 | Thực hành: Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong gia đình (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
11 | 22 | Thực hành sắp xếp đồ đặc trong nhà ở | Tranh sơ đồ phòng ở và một số đồ đặc - 1 Tờ rô ki to - 1 Bộ bút màu | Đàm Thị Kim Ngân |
11 | 22 | Thực hành: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở (tiếp) | Tranh sơ đồ phòng ở và 1 số đồ đạc,1 tờ rô ki, 1 bộ bút màu | Nguyễn Thị Quý |
12 | 23 | Gìn giữ nhà ở sạch sẽ,ngăn nắp | Tranh nhà ở ngăn nắp (H 2.8,2.9 SGK) | Nguyễn Thị Quý |
12 | 23 | Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp | 1 Tranh về nhà ở sạch sẽ ngăn nắp và nhà ở ngăn nắp (hình 2.8, 2.9 sgk) | Đàm Thị Kim Ngân |
12 | 23 | Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp | | Phùng Thị Minh Đạm |
12 | 24 | Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
12 | 24 | Gìn giữ nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp | Tranh nhà ở sạch sẽ, nahf ở thiếu sạch sẽ | Nguyễn Thị Quý |
12 | 24 | giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp | Tranh nhà ở sạch sẽ, nhà ở thiếu vệ sinh | Đàm Thị Kim Ngân |
13 | 6 | Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
13 | 25 | Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật | | Nguyễn Thị Quý |
13 | 25 | Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật | 1 Tranh trang trí nhà ở bằng tranh ảnh - 1 Tranh trang trí bằng gương - 1 Tranh về một số kiểu rèm - máy chiếu | Đàm Thị Kim Ngân |
13 | 25 | Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật | | Phùng Thị Minh Đạm |
13 | 26 | Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
13 | 26 | Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật | 1 Tranh một số loại cây cảnh - 1 Tranh về các vị trí trang trí cây cảnh | Đàm Thị Kim Ngân |
14 | 26 | Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
14 | 27 | Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa | | Nguyễn Thị Quý |
14 | 27 | Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa | | Phùng Thị Minh Đạm |
14 | 27 | Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa | 1 Tranh một số loại cây cảnh - 1 Tranh về các vị trí trang trí cây cảnh | Đàm Thị Kim Ngân |
14 | 28 | Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa | 1 Tranh một số loại cây cảnh - 1 Tranh về các vị trí trang trí cây cảnh , máy chiếu | Đàm Thị Kim Ngân |
14 | 28 | Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
14 | 28 | Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
15 | 29 | Cắm hoa trang trí | | Nguyễn Thị Quý |
15 | 29 | Cắm hoa trang trí | Dụng cụ cắm hoa: Dao, kéo, đế chông, mút xốp, bình cắm hoa... | Phùng Thị Minh Đạm |
15 | 29 | Cắm hoa trang trí | 1Tranh sự phù hợp giữa bình hoa và vị trí cần trang trí - 1 Bộ dụng cụ cắm hoa | Đàm Thị Kim Ngân |
15 | 30 | cắm hoa trang trí | 6 Bộ dụng cụ cắm hoa - 1 Bó hoa 20 bông - 1 Tranh sơ đồ cắm hoa dạng cơ bản | Đàm Thị Kim Ngân |
15 | 30 | Cắm hoa trang trí (tiếp) | Dụng cụ cắm hoa: Dao, kéo, đế chông, mút xốp, bình cắm hoa... | Phùng Thị Minh Đạm |
15 | 30 | Cắm hoa trang trí (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
16 | 31 | Thực hành: Cắm hoa | | Nguyễn Thị Quý |
16 | 31 | Thực hành: Cắm hoa | Bộ dụng cụ cắm hoa, hoa | Nguyễn Thị Quý |
16 | 31 | Thực hành: Cắm hoa | Dụng cụ cắm hoa: Dao, kéo, đế chông, mút xốp, bình cắm hoa... | Phùng Thị Minh Đạm |
16 | 31 | Thực hành cắm hoa | 1 Bộ mẫu các loại bình hoa - 1 Bó hoa 40 bông gồm 5 loại hoa khác nhau - 6 Bộ dụng cụ cắm hoa | Đàm Thị Kim Ngân |
16 | 32 | Thực hành cắm hoa | 1 Bộ mẫu các loại bình hoa - 1 Bó hoa 40 bông gồm 5 loại hoa khác nhau - 6 Bộ dụng cụ cắm hoa | Đàm Thị Kim Ngân |
16 | 32 | Thực hành: Cắm hoa (tiếp) | Dụng cụ cắm hoa: Dao, kéo, đế chông, mút xốp, bình cắm hoa... | Phùng Thị Minh Đạm |
16 | 32 | Thực hành: Cắm hoa (tiếp) | Bộ dụng cụ cắm hoa, hoa | Nguyễn Thị Quý |
17 | 33 | Thực hành: Cắm hoa (tiếp) | Bộ dụng cụ cắm hoa, hoa | Nguyễn Thị Quý |
17 | 33 | Thực hành cắm hoa | 6 Bộ dụng cụ cắm hoa - 1 Bó hoa 5 loại 40 bông - 1 Kéo cắt cành - 6 Bình hoa thấp | Đàm Thị Kim Ngân |
17 | 34 | Ôn tập chương II | 2 Bảng phụ - 1 Tranh trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa | Đàm Thị Kim Ngân |
17 | 34 | Ôn tập chương II | | Nguyễn Thị Quý |
17 | 34 | Ôn tập chương II | | Phùng Thị Minh Đạm |
17 | 35 | 35 Kiểm tra thực hành: Cắm hoa trang trí. | | Phùng Thị Minh Đạm |
18 | 19 | Luyện tập các tính chất tiếp tuyến của đường tròn (tiếp) | | Nguyễn Thị Quỳnh Như |
18 | 33 | Thực hành: Cắm hoa (tiếp) | Dụng cụ cắm hoa: Dao, kéo, đế chông, mút xốp, bình cắm hoa. | Phùng Thị Minh Đạm |
18 | 35 | Kiểm tra thực hành: cắm hoa trang trí | | Nguyễn Thị Quý |
18 | 35 | Kiểm tra thực hành | | Đàm Thị Kim Ngân |
18 | 36 | kiểm tr học kì I | | Đàm Thị Kim Ngân |
18 | 36 | Kiểm tra học kì I | | Nguyễn Thị Quý |
18 | 36 | Kiểm tra học kì I | | Phùng Thị Minh Đạm |
19 | | Dạy bù nếu có | | Đàm Thị Kim Ngân |
19 | 33 | Thực hành cắm hoa (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
19 | 34 | Ôn tập chương II | | Nguyễn Thị Quý |
20 | 37 | Cơ sở của ăn uống hợp lí | | Nguyễn Thị Quý |
20 | 37 | Cơ sở của ăn uống hợp lí | | Phùng Thị Minh Đạm |
20 | 37 | Cơ sở của ăn uống hợp lí | Tranh vẽ H3.1 SGK, Bảng phụ. | Đinh Thị Thùy Linh |
20 | 37 | Cơ sở của ăn uống hợp lí | 1 Tranh vai trò chất đạm - 1 Tranh các thực phẩm cung cấp chất đạm - 1 Tranh thực phẩm cung cấp chất béo - 1 Tranh vai trò của chất béo | Đàm Thị Kim Ngân |
20 | 38 | Cơ sở ăn uống hợp lí | 1 Tranh thực phẩm các loại vitamin - 1Tranh các loại thực phẩm cung cấp chất khoáng | Đàm Thị Kim Ngân |
20 | 38 | Cơ sở của ăn uống hợp lí (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
20 | 38 | Cơ sở của ăn uống hợp lí (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
21 | 38 | Cơ sở của ăn uống hợp lí | Tranh vẽ H3.9, H3.10 SGK., Bảng phụ. | Đinh Thị Thùy Linh |
21 | 39 | Cơ sở của ăn uống hợp lí | Tranh vẽ H3.11, H3.13 SGK. | Đinh Thị Thùy Linh |
21 | 39 | Cơ sở ăn uống hợp lí | 1 Tranh phân nhóm thức ăn - 1Tranh tháp dinh dưỡng | Đàm Thị Kim Ngân |
21 | 39 | Cơ sở của ăn uống hợp lí (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
21 | 39 | Cơ sở của ăn uống hợp lí (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
21 | 40 | Vệ sinh an toàn thực phẩm | | Phùng Thị Minh Đạm |
21 | 40 | Vệ sinh an toàn thực phẩm | | Nguyễn Thị Quý |
21 | 40 | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 1 Tranh ảnh hưởng của nhiệt độ với vi khuẩn - 1 Tranh các loại thực phẩm mua thường ngày | Đàm Thị Kim Ngân |
22 | 40 | Vệ sinh an toàn thực phẩm | Bảng phụ. | Đinh Thị Thùy Linh |
22 | 41 | Vệ sinh an toàn thực phẩm | Bảng phụ. | Đinh Thị Thùy Linh |
22 | 41 | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 1 Bảng phụ | Đàm Thị Kim Ngân |
22 | 41 | Vệ sinh an toàn thực phẩm (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
22 | 41 | Vệ sinh an toàn thực phẩm (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
22 | 42 | Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn. KT 15 phút | Một số rau củ, quả, một số hạt đậu các loại, bắp, gạo | Phùng Thị Minh Đạm |
22 | 42 | Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn | | Nguyễn Thị Quý |
22 | 42 | Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn | 1 Tranh về các loại thực phẩm tươi sống, thực phẩm khô hạt máy chiếu | Đàm Thị Kim Ngân |
23 | 42 | Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn | Tranh vẽ 3-17; 3-18, 3-19 SGK. | Đinh Thị Thùy Linh |
23 | 43 | Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn | Bảng phụ. | Đinh Thị Thùy Linh |
23 | 43 | Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn | Bảng phụ | Đàm Thị Kim Ngân |
23 | 43 | Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
23 | 43 | Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn. (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
23 | 44 | Các phương pháp chế biến món ăn thực phẩm | | Nguyễn Thị Quý |
23 | 44 | Các phương pháp chế biến thực phẩm | Tranh luộc thực phẩm - 1 Tranh hấp thực phẩm | Đàm Thị Kim Ngân |
24 | 44 | Chủ đề: Các phương pháp chế biến thực phẩm | Bảng phụ. | Đinh Thị Thùy Linh |
24 | 44 | Các phương pháp chế biến món thực phẩm | | Phùng Thị Minh Đạm |
24 | 45 | Các phương pháp chế biến món thực phẩm (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
24 | 45 | Các phương pháp chế biến món ăn thực phẩm (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
24 | 45 | Chủ đề: Các phương pháp chế biến thực phẩm | Bảng phụ. | Đinh Thị Thùy Linh |
24 | 45 | Các phương pháp chế biến thực phẩm | Bảng phụ - 1 Tranh nướng thực phẩm - 1 Tranh rán thực phẩm | Đàm Thị Kim Ngân |
24 | 46 | Các phương pháp chế biến thực phẩm | Bảng phụ - 1 Tranh món nộm | Đàm Thị Kim Ngân |
24 | 46 | Các phương pháp chế biến món ăn thực phẩm (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
24 | 69 | Unit 11: B4,5 | | Trần Thị Thanh Hương |
25 | 46 | Chủ đề: Các phương pháp chế biến thực phẩm | Bảng phụ. | Đinh Thị Thùy Linh |
25 | 46 | Các phương pháp chế biến món thực phẩm (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
25 | 47 | Thực hành: Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau củ quả (tiếp) | Dụng cụ tỉa hoa, quả | Phùng Thị Minh Đạm |
25 | 47 | Thực hành: Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau củ quả | Dụng cụ tỉa hoa, cà rốt, cà chua, hành lá,... | Nguyễn Thị Quý |
25 | 47 | Thực hành: Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau, củ, quả | Dụng cụ tỉa hoa, tranh ảnh phóng to một số cách tỉa hoa trang trí từ các loại trái cây, rau, củ… | Đinh Thị Thùy Linh |
25 | 47 | Thực hành tỉa hoa trang trí món ăn từ một số rau củ quả | cà rốt, hành tây, cà chua, đu đủ.......dao, kéo bộ tỉa rau củ quả | Đàm Thị Kim Ngân |
25 | 48 | Thực hành tỉa hoa trang trí món ăn từ một số rau củ quả | cà rốt, hành tây, cà chua, đu đủ.......dao, kéo bộ tỉa rau củ quả | Đàm Thị Kim Ngân |
25 | 48 | Thực hành: Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau củ quả (tiếp) | Dụng cụ tỉa hoa, cà rốt, cà chua, hành lá,... | Nguyễn Thị Quý |
25 | 51 | Thực hành tự chọn | | Phạm Thị Hưởng |
25 | 53 | Kiểm tra thực hành 1 tiết | | Phạm Thị Hưởng |
25 | 53 | Kiểm tra thực hành 1 tiết | | Phạm Thị Hưởng |
25 | 5152 | Thực hành tự chọn | | Phạm Thị Hưởng |
25 | 5152 | Thực hành Tự chọn | | Phạm Thị Hưởng |
26 | 48 | Thực hành: Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau củ quả (tiếp) | Dụng cụ tỉa hoa, quả | Phùng Thị Minh Đạm |
26 | 48 | Thực hành: Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau, củ, quả | Dụng cụ tỉa hoa, tranh ảnh phóng to một số cách tỉa hoa trang trí từ các loại trái cây, rau, củ… | Đinh Thị Thùy Linh |
26 | 49 | Thực hành chế biến món ăn - trộn hỗn hợp - Nộm rau muống | Rau muống chẻ 0,5 kg, hành khô đường giấm, chanh 2 quả, nướcmắm tỏi ớt rau thơm, 0,5 kg lác rang giã nhỏ | Đàm Thị Kim Ngân |
26 | 49 | Thực hành: Chế biến món ăn: Trộn hỗn hợp - Nộm rau muống. | Nguyên liệu và phương tiện để hướng dẫn HS thực hành trên lớp | Phùng Thị Minh Đạm |
26 | 49 | Thực hành: Chế biến món ăn: trộn hốn hợp- Nộm rau muống | Ra muống, chanh,gia vị,.... | Nguyễn Thị Quý |
26 | 50 | Thực hành: Chế biến món ăn: trộn hốn hợp- Nộm rau muống (tiếp) | Ra muống, chanh,gia vị,.... | Nguyễn Thị Quý |
26 | 50 | Thực hành chế biến món ăn - trộn hỗn hợp - Nộm rau muống | Rau muống chẻ 0,5 kg, hành khô đường giấm, chanh 2 quả, nướcmắm tỏi ớt rau thơm, 0,5 kg lác rang giã nhỏ | Đàm Thị Kim Ngân |
26 | 56 | Quy trình tổ chức bữa ăn: Thực hành: Thực hành xây dựng thực đơn | H3.25- SGK: Món ăn có trang trí. H 3.26, 3.27- SGK; Một số món ăn thường ngày, một số món ăn trong bữa liên hoan | Phạm Thị Hưởng |
26 | 56 | Tiết 56 - 60: Quy trình tổ chức bữa ăn | | Vũ Thị Thu Hiền |
26 | 62 | Thu nhập gia đình- Chi tiêu trong gia đình | H4.1; 4.2; 4.3 - SGK | Phạm Thị Hưởng |
26 | 62636465 | Thu chi gia đình: Thu nhập gia đình; Chi tiêu trong gia đình | | Phạm Thị Hưởng |
26 | 5657585960 | Quy trình tổ chức bữa ăn; Thực hành xây dựng thực đơn | | Phạm Thị Hưởng |
27 | | Thu, chi trong gia đình: Thu nhập gia đình; Chi tiêu trong gia đình | | Phạm Thị Hưởng |
27 | 49 | Thực hành: Chế biến món ăn - Trộn hốn hợp - Nộm rau muống | Tranh vẽ sơ đồ quy trình chế biến món trộn hỗn hợp nộm rau muống. | Đinh Thị Thùy Linh |
27 | 49 | Thực hành chế biến món ăn - trộn hỗn hợp - Nộm rau muống | Rau muống chẻ 0,5 kg, hành khô đường giấm, chanh 2 quả, nướcmắm tỏi ớt rau thơm, 0,5 kg lác rang giã nhỏ | Nguyễn Đại Dương |
27 | 49 | Thực hành chế biến món ăn - trộn hỗn hợp - Nộm rau muống | Rau muống chẻ 0,5 kg, hành khô đường giấm, chanh 2 quả, nướcmắm tỏi ớt rau thơm, 0,5 kg lác rang giã nhỏ | Nguyễn Đại Dương |
27 | 50 | Thực hành chế biến món ăn - trộn hỗn hợp - Nộm rau muống ( tiếp ) | Rau muống chẻ 0,5 kg, hành khô đường giấm, chanh 2 quả, nướcmắm tỏi ớt rau thơm, 0,5 kg lác rang giã nhỏ | Nguyễn Đại Dương |
27 | 50 | Thực hành: Chế biến món ăn - Trộn hốn hợp - Nộm rau muống | | Đinh Thị Thùy Linh |
27 | 50 | Thực hành: Chế biến món ăn: Trộn hỗn hợp - Nộm rau muống.(tiếp) | Nguyên liệu và phương tiện để hướng dẫn HS thực hành trên lớp | Phùng Thị Minh Đạm |
27 | 51 | Thực hành: TH tự chọn | Nguyên liệu và phương tiện để hướng dẫn HS thực hành trên lớp | Phùng Thị Minh Đạm |
27 | 51 | Thực hành: Thực hành tự chọn | | Nguyễn Thị Quý |
27 | 51 | Thực hành tự chọn | | Đinh Thị Thùy Linh |
27 | 51 | thực hành chế biến món ăn trộn hỗn hợp nộm rau muống | giấm, lạc rang giã nhỏ, rau muống chẻ ngâm nước muối loãng, ớt, tỏi .... | Đàm Thị Kim Ngân |
27 | 52 | thực hành chế biến món ăn trộn hỗn hợp nộm rau muống | giấm, lạc rang giã nhỏ, rau muống chẻ ngâm nước muối loãng, ớt, tỏi .... | Nguyễn Đại Dương |
27 | 52 | thực hành chế biến món ăn trộn hỗn hợp nộm rau muống | giấm, lạc rang giã nhỏ, rau muống chẻ ngâm nước muối loãng, ớt, tỏi .... | Đàm Thị Kim Ngân |
27 | 52 | Thực hành: Thực hành tự chọn (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
27 | 62 | Thu, chi trong gia đình: Thu nhập gia đình; Chi tiêu trong gia đình | | Phạm Thị Hưởng |
27 | 68 | Ôn tập cuối kì II | | Phạm Thị Hưởng |
27 | 68 | Ôn tập cuối kì II | | Phạm Thị Hưởng |
27 | 6667 | Thực hành: Bài tập tình huống về thu, chi trong gia đình | | Phạm Thị Hưởng |
27 | 6667 | Thực hành: Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình | | Phạm Thị Hưởng |
28 | 51 | thực hành chế biến món ăn trộn hỗn hợp nộm rau muống | muống giấm, lạc rang giã nhỏ, rau muống chẻ ngâm nước muối loãng, ớt, tỏi .... | Nguyễn Đại Dương |
28 | 52 | thực hành chế biến món ăn trộn hỗn hợp nộm rau muống | giấm, lạc rang giã nhỏ, rau muống chẻ ngâm nước muối loãng, ớt, tỏi .... | Nguyễn Đại Dương |
28 | 52 | Thực hành tự chọn | | Đinh Thị Thùy Linh |
28 | 52 | Thực hành: TH tự chọn (tiếp) | Nguyên liệu và phương tiện để hướng dẫn HS thực hành trên lớp | Phùng Thị Minh Đạm |
28 | 53 | Kiểm tra thực hành 1 tiết | Nguyên liệu và phương tiện để thực hành trên lớp | Phùng Thị Minh Đạm |
28 | 53 | Kiểm tra thực hành 1 tiết | | Nguyễn Thị Quý |
28 | 53 | Kiểm tra thực hành | | Đinh Thị Thùy Linh |
28 | 53 | Kiểm tra thực hành | Rau muống chẻ 0,5 kg, hành khô đường giấm, chanh 2 quả, nướcmắm tỏi ớt rau thơm, 0,5 kg lác rang giã nhỏ | Nguyễn Đại Dương |
28 | 53 | Kiểm tra thực hành | | Đàm Thị Kim Ngân |
28 | 54 | Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình | | Đàm Thị Kim Ngân |
28 | 54 | Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình | | Nguyễn Đại Dương |
28 | 63 | Thực hành: Bài tập tình huống về thu, chi trong gia đình | | Phạm Thị Hưởng |
28 | 69 | Kiểm tra cuối năm: Thực hành | | Phạm Thị Hưởng |
28 | 69 | Kiểm tra cuối năm (Thực hành) | | Phạm Thị Hưởng |
28 | 70 | Kiểm tra cuối năm học | | Phạm Thị Hưởng |
28 | 70 | Kiểm tra cuối năm học | | Phạm Thị Hưởng |
29 | 54 | tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình | | Nguyễn Thị Quý |
29 | 54 | Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình | | Phùng Thị Minh Đạm |
29 | 55 | Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
29 | 55 | tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
29 | 55 | tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình | | Đàm Thị Kim Ngân |
29 | 55 | Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình | | Nguyễn Đại Dương |
29 | 56 | Qui trình tổ chức bữa ăn | tranh | Nguyễn Đại Dương |
29 | 56 | Qui trình tổ chức bữa ăn | | Đàm Thị Kim Ngân |
29 | 62 | Tiết 62-65: Chủ đề Thu nhập gia đình | | Vũ Thị Thu Hiền |
29 | 68 | Ôn tập cuối kì II | | Phạm Thị Hưởng |
30 | 27 | Luyện tập chung- Tổng kết chủ đề | | Nguyễn Thị Quý |
30 | 56 | Quy trình tổ chức bữa ăn | | Nguyễn Thị Quý |
30 | 56 | Quy trình tổ chức bữa ăn | | Phùng Thị Minh Đạm |
30 | 57 | Quy trình tổ chức bữa ăn (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
30 | 57 | Quy trình tổ chức bữa ăn (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
30 | 57 | Qui trình tổ chức bữa ăn | | Đàm Thị Kim Ngân |
30 | 58 | Qui trình tổ chức bữa ăn | | Đàm Thị Kim Ngân |
30 | 58 | Qui trình tổ chức bữa ăn ( tiếp ) | tranh, ảnh | Nguyễn Đại Dương |
30 | 66 | Tiết 66-67: Thực hành: Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình | | Vũ Thị Thu Hiền |
30 | 69 | Kiểm cuối năm học (Thực hành) | | Phạm Thị Hưởng |
30 | 69 | Kiểm tra cuối năm học (Thực hành) | | Phạm Thị Hưởng |
31 | 58 | Quy trình tổ chức bữa ăn (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
31 | 58 | Quy trình tổ chức bữa ăn (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
31 | 59 | Thực hành: Xây dựng thực đơn. | | Phùng Thị Minh Đạm |
31 | 59 | Thực hành xây dựng thực đơn | | Nguyễn Thị Quý |
31 | 59 | Thực hành - xây dựng thực đơn | | Nguyễn Đại Dương |
31 | 59 | Thực hành - xây dựng thực đơn | | Đàm Thị Kim Ngân |
31 | 60 | Thực hành - xây dựng thực đơn | | Đàm Thị Kim Ngân |
31 | 70 | Kiểm tra cuối năm học | | Phạm Thị Hưởng |
32 | 60 | Thực hành xây dựng thực đơn (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
32 | 60 | Thực hành: Xây dựng thực đơn. (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
32 | 60 | Thực hành - xây dựng thực đơn ( tiếp ) | tranh, ảnh | Nguyễn Đại Dương |
32 | 61 | Ôn tập chương III | tranh, ảnh | Nguyễn Đại Dương |
32 | 61 | Ôn tập chương III | | Đàm Thị Kim Ngân |
32 | 61 | Ôn tập chương III | | Phùng Thị Minh Đạm |
32 | 61 | Ôn tập chương III | | Nguyễn Thị Quý |
32 | 62 | Chủ đề: Thu nhập gia đình | | Nguyễn Thị Quý |
32 | 62 | Thu nhập của gia đình | 1 Tranh về các nguồn thu nhập bằng hiện vật | Đàm Thị Kim Ngân |
33 | 31 | Đặc điểm ý nghĩa của văn bản nhật dụng | | Nguyễn Thị Quý |
33 | 62 | Chủ đề: Thu nhập gia đình | | Phùng Thị Minh Đạm |
33 | 62 | Thu nhập của gia đình | 1 Tranh về các nguồn thu nhập bằng hiện vật | Nguyễn Đại Dương |
33 | 63 | Thu nhập của gia đình ( tiếp ) | 1 Tranh về các nguồn thu nhập bằng hiện vật | Nguyễn Đại Dương |
33 | 63 | Thu nhập của gia đình | | Đàm Thị Kim Ngân |
33 | 63 | Chủ đề: Thu nhập gia đình (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
33 | 63 | Chủ đề: Thu nhập gia đình (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
33 | 64 | Chi tiêu trong gia đình | | Đàm Thị Kim Ngân |
34 | 32 | Hệ thống hóa nội dung văn bản nhật dụng | | Nguyễn Thị Quý |
34 | 33 | Hình thức và phương pháp học văn bản nhật dụng | | Nguyễn Thị Quý |
34 | 64 | Chi tiêu trong gia đình | | Nguyễn Thị Quý |
34 | 64 | Chủ đề: Chi tiêu trong gia đình | | Phùng Thị Minh Đạm |
34 | 64 | Thu chi trong gia đình | thước kẻ | Nguyễn Đại Dương |
34 | 65 | Thu chi trong gia đình ( tiếp ) | thước kẻ | Nguyễn Đại Dương |
34 | 65 | Chi tiêu trong gia đình | | Đàm Thị Kim Ngân |
34 | 65 | Chủ đề: Chi tiêu trong gia đình (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
34 | 65 | Chi tiêu trong gia đình (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
34 | 66 | Ôn tập cuối kì II | | Nguyễn Thị Quý |
34 | 66 | Ôn tập học kì II | | Đàm Thị Kim Ngân |
34 | 103 | Luyện tập | thước kẻ | Nguyễn Đại Dương |
34 | 104 | Ôn tập chương III | thước kẻ | Nguyễn Đại Dương |
35 | 34 | Luyện tập | | Nguyễn Thị Quý |
35 | 35 | Luyện tập (tiếp)- Tổng kết chủ đề | | Nguyễn Thị Quý |
35 | 66 | Ôn tập cuối kì II | | Phùng Thị Minh Đạm |
35 | 66 | Bài tập về thu chi trong gia đình | | Nguyễn Đại Dương |
35 | 67 | Kiểm tra học kì phần Lí thuyết | | Nguyễn Đại Dương |
35 | 67 | Kiểm tra học kì II | | Đàm Thị Kim Ngân |
35 | 67 | Kiểm tra cuối năm học | | Nguyễn Thị Quý |
35 | 68 | Kiểm tra cuối năm học (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
35 | 68 | kiểm tra cuối năm học | | Đàm Thị Kim Ngân |
36 | 67 | Kiểm tra cuối năm học | | Phùng Thị Minh Đạm |
36 | 68 | Kiểm tra cuối năm học (tiếp) | | Phùng Thị Minh Đạm |
36 | 68 | Kiểm tra học kì phần thực hành | | Nguyễn Đại Dương |
36 | 69 | Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình ( tiếp ) | | Nguyễn Đại Dương |
36 | 69 | Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình | | Nguyễn Đại Dương |
36 | 69 | Thực hành bài tập tình huống thu chi trong gia đình | | Đàm Thị Kim Ngân |
36 | 69 | Thực hành: bài tập tình huống về thu chi trong gia đình | | Nguyễn Thị Quý |
36 | 70 | Thực hành: bài tập tình huống về thu chi trong gia đình (tiếp) | | Nguyễn Thị Quý |
36 | 70 | Thực hành bài tập tình huống thu chi trong gia đình | | Đàm Thị Kim Ngân |
36 | 70 | Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình ( tiếp ) | | Nguyễn Đại Dương |
37 | | Dạy bù nếu có | | Đàm Thị Kim Ngân |
37 | 69 | Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình | | Nguyễn Đại Dương |
37 | 69 | Thực hành: Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình | | Phùng Thị Minh Đạm |
37 | 70 | Thực hành: Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình. Kiểm tra cuối năm học | | Phùng Thị Minh Đạm |
37 | 70 | Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình ( tiếp ) | | Nguyễn Đại Dương |